1 giây bằng bao nhiêu mili giây? Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác cực đơn giản

Quy đổi từ giờ ra phút hay từ phút ra giây đối với mọi người thì khá là đơn giản, tuy nhiên khi quy đổi ra các đơn vị nhỏ hơn như 1 giây bằng bao nhiêu mili giây hay micro giây, nano giây thì khá là khá nhiều người không biết cũng như thấy thật khó.

Nếu như bạn cũng đang có thắc mắc về câu hỏi trên thì chắc chắn đây là bài viết giành cho bạn, hãy cùng theo dõi để biết được cách quy đổi đơn giản và dễ hiểu nhất nhé!

I. Đơn vị quy đổi theo ngôn ngữ quốc tế

Các đơn vị giờ, phút hay giây đều là những đơn vị được sử dụng khá nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên các đơn vị nhỏ hơn thì sẽ thường không được mấy chú ý, chính vì vậy mà cũng rất ít ai biết các đơn vị quy nhỏ này theo ngôn ngữ quốc tế ra sao. Dưới đây là những đơn vị tương ứng theo ngôn ngữ quốc tế:

  • Giây = second
  • Mili giây = millisecond
  • Micro giây = microsecond
  • Nano giây = nanosecond
Thời gian có rất nhiều đơn vị quy đổi mà ít ai biết đến
Thời gian có rất nhiều đơn vị quy đổi mà ít ai biết đến

II. Quy đổi 1 giây bằng bao nhiêu mili giây và ngược lại

1. 1 giây bằng bao nhiêu mili giây?

Đơn vị mili giây là đơn vị nhỏ sau giây và rất ít khi được sử dụng để tính toán, chính vì vậy mà khi được ai đó hỏi rằng 1 giây bằng bao nhiêu mili giây? thì chúng ta thường khá lúng túng. Đơn vị này được quy đổi như sau:

1 giây = 1000 mili giây (1s = 1000 ms)

Ngoài ra, các bạn cũng có thể theo dõi bảng chuyển đổi giây ra mili giây dưới đây:

1 Giây = 1000 Mili giây 10 Giây = 10000 Mili giây 2500 Giây = 2500000 Mili giây
2 Giây = 2000 Mili giây 20 Giây = 20000 Mili giây 5000 Giây = 5000000 Mili giây
3 Giây = 3000 Mili giây 30 Giây = 30000 Mili giây 10000 Giây = 10000000 Mili giây
4 Giây = 4000 Mili giây 40 Giây = 40000 Mili giây 25000 Giây = 25000000 Mili giây
5 Giây = 5000 Mili giây 50 Giây = 50000 Mili giây 50000 Giây = 50000000 Mili giây
6 Giây = 6000 Mili giây 100 Giây = 100000 Mili giây 100000 Giây = 100000000 Mili giây
7 Giây = 7000 Mili giây 250 Giây = 250000 Mili giây 250000 Giây = 250000000 Mili giây
8 Giây = 8000 Mili giây 500 Giây = 500000 Mili giây 500000 Giây = 500000000 Mili giây
9 Giây = 9000 Mili giây 1000 Giây = 1000000 Mili giây 1000000 Giây = 1000000000 Mili giây

2. 1 mili giây bằng bao nhiêu giây?

Ngoài quy đổi từ đơn vị lớn hơn từ 1 giây bằng bao nhiêu mili giây thì khi quy đổi ngược lại từ mili giây sang giây sẽ như sau:

1 Mili giây = 0.001 Giây

Việc quy đổi theo chiều ngược lại thường khá gây khó khăn cho mọi người, chính vì vậy để nhanh chóng và tiện lợi bạn có thể sử dụng bảng quy đổi sẵn như sau:

1 Mili giây = 0.001 Giây 10 Mili giây = 0.01 Giây 2500 Mili giây = 2.5 Giây
2 Mili giây = 0.002 Giây 20 Mili giây = 0.02 Giây 5000 Mili giây = 5 Giây
3 Mili giây = 0.003 Giây 30 Mili giây = 0.03 Giây 10000 Mili giây = 10 Giây
4 Mili giây = 0.004 Giây 40 Mili giây = 0.04 Giây 25000 Mili giây = 25 Giây
5 Mili giây = 0.005 Giây 50 Mili giây = 0.05 Giây 50000 Mili giây = 50 Giây
6 Mili giây = 0.006 Giây 100 Mili giây = 0.1 Giây 100000 Mili giây = 100 Giây
7 Mili giây = 0.007 Giây 250 Mili giây = 0.25 Giây 250000 Mili giây = 250 Giây
8 Mili giây = 0.008 Giây 500 Mili giây = 0.5 Giây 500000 Mili giây = 500 Giây
9 Mili giây = 0.009 Giây 1000 Mili giây = 1 Giây 1000000 Mili giây = 1000 Giây

III. 1 giây bằng bao nhiêu micro giây và bao nhiêu nano giây

Ngoài đơn vị mili giây ra, chúng ta còn có các đơn vị bé hơn về thời gian nữa đó chính là micro giây và nano giây, khi quy đổi 1 giây ra các đơn vị này sẽ bằng như sau:

  • 1 giây = 1000.000 micro giây (1s = 106 µs)
  • 1 giây = 1000.000.000 nano giây (1s = 109 ns)
  • giây = 1000 mili giây = 1000.000 micro giây = 1000.000.000 nano giây

IV. Quy đổi 1 giây ra các đơn vị khác

Ngoài các phép quy đổi trên thì chúng ta cũng cần phải nắm được cách quy đổi đơn vị giây ra các đơn vị khác như sau:

  • 1 giây = 1 tích tắc.
  • 1 giây = 1/60 phút.
  • 1 giây = 1/3600 giờ.
  • 1 phút = 1/60 giờ.

V. Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế

Ngoài ra, có một số kiến thức mà ít ai để ý đó chính là bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế (thời gian, độ dài, khối lượng,…):

Tiền tố Kí hiệu Giá trị
Yôta Y 1024
Zêta Z 1021
Êxa E 1018
Pêta P 1015
Têra T 1012
Giga G 109
Mêga M 106
Kilô k 103
Héctô h 102
Đêca da 101
Đêxi d 10-1
Xenti c 10-2
Mili m 10-3
Micrô µ 10-6
Nanô n 10-9
Picô p 10-12
Femtô f 10-15
Atô a 10-18
Giéptô z 10-21
Yóctô y 10-24

Quả thật, với bảng các tiền tố trên khá nhiều người bất ngờ vì hóa ra còn có những đơn vị thời gian quy đổi như vậy. Thực chất các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. (mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây).

Hi vọng với bài viết 1 giây bằng bao nhiêu mili giây trên các bạn đã có thêm nhiều thông tin về quy đổi thời gian. Nếu bạn có thêm câu hỏi nào thì hãy để lại bình luận để được chúng mình giải đáp sớm nhất nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *